Những tính từ miêu tả con người
Giả sử cậu gặp một cô gái rất xinh đẹp trên đường và rất muốn kể lại với cậu bạn người Mỹ của mình. Nhưng cậu không biết cách miêu tả làm sao cho chân thực và sống động nhất? Kwen chá na! Không sao, hãy mở sổ tay ghi lại những từ vựng miêu tả về con người tụi mình đã tổng hợp dưới đây nhé!
Những tính từ miêu tả vẻ bề ngoài của người
Miêu tả về tổng thể khuôn mặt
Attractive - /əˈtræktɪv/- Hấp dẫn
Beautiful- /bjuti:fl/ - xinh đẹp
Handsome - /’haendsəm/ - Đẹp trai
Stunning -/ˈstʌnɪŋ/ - Tuyệt vời
Gorgeous -/ˈɡɔːdʒəs/ - Lộng lẫy
Pretty -/ˈprɪti/ - Xinh đẹp
Cute -/kjuːt/ - Dễ thương
Lovely -/ˈlʌvli/ - Dễ thương
Elegant - /ˈelɪɡənt/ - thanh lịch
Charming -/ˈtʃɑːmɪŋ/ - Yêu kiều
Striking -/ˈstraɪkɪŋ/ - Nổi bật
Radiant -/ˈreɪdiənt/ - lộng lẫy
Dashing -/ˈdæʃɪŋ/ - lôi cuốn
Stylish -/ˈstaɪlɪʃ/ - Phong cách
Classy -/ˈklɑːsi/ - Sang trọng
Miêu tả độ tuổi
Infant - /’infənt/ - trẻ sơ sinh
Toddler - /’tadlə/ - đứa bé mới biết đi
Child - /ˈtʃɑild/ - đứa bé (nói chung)
Adolescent - /,aedə’lesnt/ - người giữa tuổi 13 - 17
Teenager - /ti:’neiʒə/ - thanh thiếu niên
Middle-aged - /,midl’eidʒd/ - trung niên
Senior citizen - - người già
Elderly -/’eldəli/ - lớn tuổi
Timeless -/’taimləs/ - không chịu ảnh hưởng của thời gian
Aged -/eidʒd/ - lớn tuổi
Miêu tả dáng người
Well-Built - /wel bilt/ - cường tráng
Plump - /ˈplamp/ - bụ bẫm
Thin - /θin/ - gầy
Fat - /fӕt/ - béo mập
Slim - /slim/ - mảnh khảnh, thon thả
Petite - /pəˈtiːt/ - nhỏ nhắn
Athletic - /ˈӕθliːk/ - khoẻ mạnh
Stocky - /ˈstoki/ - bè bè, chắc nịch
Ex: a stocky little boy.
Muscular - /ˈmaskjulə/ - cơ bắp
Chubby - /ˈtʃabi/ - mũm mĩm
Skinny - /ˈskini/ - gầy nhom
Miêu tả chiều cao
Short - /ʃoːt/ - thấp
Medium-height - /ˈmiːdiəm hӕit/ - cao vừa phải
Tall - /toːl/ - cao
Petite - /pəˈtiːt/ - nhỏ nhắn
Lanky - /lӕŋki/ - người cao lêu đêu
Stunted - /stantid/ - còi cọc
Stumpy - /ˈstʌm.pi/ - lùn mập
Miêu tả đôi mắt
Blue - /bluː / - xanh dương
Brown -/braʊn/ - màu nâu
Small - /smɔːl / - nhỏ
Big round - /bɪɡ raʊnd/ - to tròn
Oval - /ˈəʊvl/ - hình bầu dục
Wear glasses - /weə ˈɡlɑːsɪz/ - mang kính
Bright - /braɪt/ - sáng chói/ rạng rỡ
Shining - /ˈʃaɪnɪŋ/ - sáng
Sparkling - /ˈspɑːklɪŋ/ - sinh động
Glittering - /ˈɡlɪtərɪŋ/ - lấp lánh
Twinkling - /ˈtwɪŋklɪŋ/ - lấp lánh
Vivid - /ˈvɪvɪd/ - sống động
Radiant - /ˈreɪdiənt/ - đẹp
Expressive - /ɪksˈprɛsɪv/ - diễn cảm
Miêu tả hình dáng khuôn mặt
Round - /raʊnd/ - tròn
Square - /skweə/ - vuông
Long - /lɒŋ / - dài
Heart-shaped - /hɑːt-ʃeɪpt/ - dáng trái tim
Diamond-shaped - /ˈdaɪəmənd-ʃeɪpt/ - dáng kim cương
Oblong - /ˈɒblɒŋ/ - dạng chữ nhật
Triangular - /traɪˈæŋɡjələ/ - dạng tam giác
Pear-shaped - /peə-ʃeɪpt/ - hình trái lê
Rectangle - /ˈrɛktæŋɡᵊl/ - hình chữ nhật
Square-jawed - /skweə-ʤɔːd/ - hàm vuông
Narrow - /ˈnærəʊ/ - hẹp
Những tính từ miêu tả mũi
Straight - / streɪt/ - thẳng
Hooked - /hʊkt/ - hình móc câu
Long - /lɒŋ/ - dài
Small - /smɔːl/ - nhỏ
Aquiline - /ˈækwɪlaɪn/ - cong như mỏ chim đại bàng
Snub - /snʌb/ - hếch
Crooked - /krukt/- cong
Wide - /waɪd/ - to
Những tính từ miêu tả miệng
Large - /lɑːʤ/ - to
Small - /smɔːl / - nhỏ
Crooked - /krʊkt/ - không đều, bị méo
Grinning - /ˈɡrɪnɪŋ/ - cười lộ răng
Gap-toothed - /ɡæp-tuːθt/ - răng thưa
Những tính từ miêu tả đôi môi
Full - /fʊl/ - đầy đặn
Curved - /kɜːvd/ - cong
Thin - /θɪn/ - mỏng
Wide - /waɪd/ - to
Small - /smɔːl/ - nhỏ
Pursed-lips - /pɜːst/ - môi chúm chím
Bow-shaped - /bəʊ-ʃeɪpt/ - hình cánh cúc
Những tính từ miêu tả tai
Small - /smɔːl/ - nhỏ
Large - /lɑːʤ/ - to
Pointed - /ˈpɔɪntɪd/ - thẳng
Round - /raʊnd/ - tròn
Flared - /fleəd/ - bị to ở phía trên/ dưới
Attached - /əˈtæʧt/ - tai nằm gần với đầu hơn thường
Detached - /dɪˈtæʧt/ - tai nằm xa với đầu hơn thường
Hidden - /ˈhɪdᵊn/ - bị ẩn đi
Ông cha ta có câu “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn”, bên cạnh vẻ bề ngoài của một người chúng ta cũng nói về tính cách của người đó. Cùng chúng mình đi tìm hiểu những tính từ miêu tả tính cách của con người nha!
Những tính từ mô tả tính cách con người
Brave - /breiv/- dũng cảm
Chatty - /ˈtʃæti/- thích tán gẫu
Clever - /ˈklevə/- thông mình
Cowardly - /ˈkaʊədli/ - nhút nhát
Easy- going - /’i:zi gouiɳ/ - người thoải mái
Friendly - /ˈfrendli/ - thân thiện
Funny - /ˈfʌni/ - hài hước
Generous - /ˈdʒenərəs/ - hào phóng
Grumpy - /ˈɡrʌmpi/ - gắt gỏng/ cục cằn
Hard- working - /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ - chăm chỉ
honest - /ˈɒnɪst/ - thật thà
kind - /kaɪnd/ - tử tế
lazy - /ˈleɪzi/ - lười biếng
loud - /laʊd/ - thích nói to
lucky - /ˈlʌki/ - hên/ đỏ/ may mắn
mean - /miːn/ - bủn xỉn/ xấu tính
moody - /ˈmuːdi/ - buồn rầu
Nasty - /’nɑːsti/ - xấu xa
Neat - /niːt/ - gọn gàng
nice - /nais/ - tốt
polite - /pəˈlait/ - lịch sự
popular - /ˈpopjulə/ - nổi tiếng
quiet - /ˈkwaiət/ - yên lặng
rude - /ruːd/ - thô lỗ
selfish - /’self fiʃ/ - ích kỉ
serious - /ˈsiəriəs/ - nghiêm trang
shy - /ʃai/ - nhút nhát, bẽn lẽn
silly - /ˈsili/ - ngờ nghệch, ngớ ngẩn
smart - /smaːt/ - lịch sự, thông minh
stupid - /ˈstjuːpid/ - ngu dại
tidy - /ˈtaidi/ - sạch sẽ, ngăn nắp
wise - /waiz/ - thông thái
Chú ý: Hãy để ý trước khi dùng những từ tiêu cực, đôi khi người khác sẽ cảm thấy bị xúc phạm nếu chúng ta dùng những tính từ đó về họ. Trong hầu hết các trường hợp chúng ta nên dùng những tính từ trung lập nếu không thể tìm được từ nào tích cực về họ nhé!
Hi vọng với những chia sẻ của chúng mình trên đây sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh về tính từ miêu tả vẻ bề ngoài, tính cách con người và sử dụng chúng hiệu quả trong giao tiếp hằng ngày.